Ký tự Bảng_chữ_cái_Armenia

Ký tựTênPhát âmChuyển tựGiá trị số
Cổ điểnĐổi mớiPhát âmCổ điểnĐôngTâyCổ điểnISO 9985
Cổ điểnĐôngTây
Ա աայբ ayb/ajb//ajpʰ//ɑ/a1
Բ բբեն ben/bɛn//pʰɛn//b//pʰ/b2
Գ գգիմ gim/ɡim//kʰim//ɡ//kʰ/g3
Դ դդա da/dɑ//tʰɑ//d//tʰ/d4
Ե եեչ yeč/jɛtʃʰ//ɛ/, đầu từ /jɛ/6e5
Զ զզա za/zɑ//z/z6
Է էէ ē1/ɛː//ɛ//ɛː//ɛ/ē7
Ը ը7ըթ ët'/ətʰ//ə/əë8
Թ թթօ t'ò[4]թո t'o/tʰo//tʰ/tʿt’9
Ժ ժժէ žēժե že/ʒɛː//ʒɛ//ʒ/ž10
Ի իինի ini/ini//i/i20
Լ լլիւն liwnլյուն lyown/lʏn//ljun//lʏn//l/l30
Խ խխէ xēխե xe/χɛː//χɛ//χ/x40
Ծ ծծա ça/tsɑ//dzɑ//ts//dz/cç50
Կ կկեն ken/kɛn//ɡɛn//k//ɡ/k60
Հ հհօ hò[4]հո ho/ho//h/h70
Ձ ձձա ja/dzɑ//tsʰɑ//dz//tsʰ/j80
Ղ ղղատ ġat/ɫɑt//ʁɑt//ʁɑd//ɫ//ʁ/łġ90
Ճ ճճէ č̣ēճե č̣e/tʃɛː//tʃɛ//dʒɛ//tʃ//dʒ/čč̣100
Մ մմեն men/mɛn//m/m200
Յ յյի yiհի hi/ji//hi//j//h/1, /j/y300
Ն ննու now/nu//n/, /ŋ/n400
Շ շշա ša/ʃɑ//ʃ/š500
Ո ոո vo/o//vo//o/, đầu từ /vo/2o600
Չ չչա ča/tʃʰɑ//tʃʰ/čʿč700
Պ պպէ pēպե pe/pɛː//pɛ//bɛ//p//b/p800
Ջ ջջէ ǰēջե ǰe/dʒɛː//dʒɛ//tʃʰɛ//dʒ//tʃʰ/ǰ900
Ռ ռռա ṙa/rɑ//ɾɑ//r//ɾ/1000
Ս սսէ sēսե se/sɛː//sɛ//s/s2000
Վ վվեւ vewվեվ vev/vɛv//v/v3000
Տ տտիւն tiwnտյուն tyown/tʏn//tjun//dʏn//t//d/t4000
Ր րրէ rēրե re/ɹɛː//ɾɛ/3/ɹ//ɾ/3r5000
Ց ցցօ c'ò[4]ցո c'o/tsʰo//tsʰ/cʿc’6000
Ւ ւհիւն[cần dẫn nguồn] hiwnվյուն vyun5/hʏn//w//v/5w7000
Փ փփիւր p'iwrփյուր p'yowr/pʰʏɹ//pʰjuɾ//pʰʏɾ//pʰ/pʿp’8000
Ք քքէ k'ēքե k'e/kʰɛː//kʰɛ//kʰ/kʿk’9000
ևև4 jewN/A/jev/N/A/ev/, đầu từ /jev/ewN/A
Օ օօ ò1N/A/o/N/A/o/ōòN/A
Ֆ ֆֆէ fēֆե feN/A/fɛ/N/A/f/fN/A

Chú ý:

  1. ^ Chỉ dùng trong cách viết cổ điển, đầu từ và một số trường hợp khác.
  2. ^ Ngoại trừ ով /ov/ "ai" và ովքեր /ovkʰer/ "(những người) đó".
  3. ^ Người Armenia Iran phát âm ký tự này là [ɹ], như trong tiếng Armenia cổ điển.
  4. ^ Trong cách viết cổ điển, ու và և được xem là âm kép. Trong lối viết đổi mới, chúng là những ký tự.
  5. ^ Trong lối viết đổi mới, ւ chỉ xuất hiện như một phần của ու. Trong lối viết cổ điển, nó thường thể hiện /v/, trừ trường hợp âm kép իւ /ju/. իւ được thay thế bởi յու.
  6. ^ Trừ trong dạng hiện tại của động từ "to be": եմ /em/ "I am", ես /es/ "you are (số ít)", ենք /enkh/ "we are", եք /ekh/ "you are (pl.)", են /en/ "they are".
  7. ^ ը thường chỉ được dùng ở đầu hoặc cuối từ, nên âm /ə/ không được viết khi nằm giữa các phụ âm.
Bảng Unicode chữ Armenia
Official Unicode Consortium code chart Version 12.0
 0123456789ABCDEF
U+053xԱԲԳԴԵԶԷԸԹԺԻԼԽԾԿ
U+054xՀՁՂՃՄՅՆՇՈՉՊՋՌՍՎՏ
U+055xՐՑՒՓՔՕՖՙ՚՛՜՝՞՟
U+056xՠաբգդեզէըթժիլխծկ
U+057xհձղճմյնշոչպջռսվտ
U+058xրցւփքօֆևֈ։֊֍֎֏